• Thứ Hai - Thứ 7 8.00 - 17.00
  • 936 Quốc Lộ 1A, P. Thạnh Xuân, Quận 12, TPHCM

Suzuki Celerio

SUZUKI CELERIO

XE NHỎ CHO ĐÔ THỊ SUZUKI CELERIO

Suzuki Celerio 2020 là dòng xe chiến lược mà Suzuki Việt Nam quyết đinh tung ra nhằm tấn công vào phân khúc A – phân khúc ô tô nhỏ dành cho đô thị. Suzuki Celerio sở hữu gần tất cả những tố chất cần thiết để có thể đứng vững trước các đối thủ lớn khác, đó là chất lượng nhập khẩu, phong cách thiết kế dễ gần “bền dáng”, nội thất thoải mái tiện dụng, khả năng vận hành linh hoạt và cực kì tiết kiệm nhiên liệu và chắc chắn rằng đây sẽ là sản phẩm xe oto giá rẻ cho người Việt.

Suzuki Celerio

GIÁ XE SUZUKI CELERIO

Suzuki Celeiro

Số Sàn MT

Số Tự Động CVT

 Giá (VNĐ)  329.000.000   359.000.000 
 Màu Sắc Đỏ, Trắng, Xanh, Bạc Đỏ, Trắng, Xanh, Bạc

 

Xe Suzuki Celerio 2020 sở hữu kích thước nhỏ gọn đáng kinh ngạc,thiết kế ngoại thất hiện đại và đúng chuẩn của một mẫu xe đô thị điển hình; kích thước bao gồm chiều dài 3.600 mm, chiều rộng 1.600 mm, chiều cao 1.540 mm, chiều dài cơ sở 2.425 mm, khoảng sáng gầm xe 145 mm. Nhưng không kém phần hiện đại đúng chuẩn của dòng “city car” – dòng xe đô thị.

ĐỘNG CƠ

Xe Suzuki Celerio sử dụng động cơ 3 xi-lanh dung tích 1.0 lít, công suất đạt 68 mã lực và mômen xoắn cực đại 89 Nm; cùng hệ thống khí thải đạt chuẩn Euro 4 và giảm lượng khí thải CO2, xe đặc biệt thân thiện hơn với môi trường.

AN TOÀN

Suzuki Celerio trang bị hệ thống đảm bảo an toàn bao gồmhệ thống chống bó cứng phanh ABS, Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, Cụm 2 túi khí an toàn phía trước, hệ thống chống trộm, Khung xe gia cường, cảnh báo đóng cửa bằng âm thanh, nhắc thắc dây đai an toàn ở ghế lái, móc an toàn dành cho ghế trẻ em,…

BỀN BỈ – TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vốn là thế mạnh của các dòng xe Suzuki, phụ thuộc vào phiên bản kết hợp với hộp số sàn hay hộp số tự động, xe oto Celerio có thể tiêu thụ chỉ khoảng 1 lít nhiên liệu với quãng đường 20km, tương đương 5 lít/100 km.

Mẫu xe cỡ nhỏ Suzuki Celerio xây dựng chủ yếu hướng đến nhóm khách hàng mua xe lần đầu với chi phí hợp lý để phục vụ nhu cầu đi lại đơn giản hằng ngày ở đô thị, bên cạnh đó là bộ phận không nhỏ ai cần một phương tiện bền bỉ, tiết kiệm nhằm đầu tư cho công việc kinh doanh dịch vụ chuyên chở hành khách như Grab, taxi…

Liên hệ Suzuki Hồ Chí Minh – Mr Phương – 0973642556 – luôn có chính sách giá Suzuki Celerio 2020 cực ưu đãi và nhiều quà tặng hấp dẫn. 

 

Khuyến Mãi

ƯU ĐÃI DÀNH CHO SUZUKI CELERIO THÁNG 3

– Giảm ngay tiền mặt 15.000.000 VND tương đương : 6 tháng đầu lãi vay ngân hàng và phí đăng ký xe

– Tặng che mưa, lót sàn, bao da đựng hồ sơ,…

Hỗ trợ trả góp 80-90% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.

Chính sách bảo dưỡng: miễn phí 03 lần công bảo dưỡng

Chính sách bảo hành: Suzuki Celerio 2020 được bảo hành 100.000km hoặc 3 năm.

Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.

Hình Ảnh Thực Tế

YÊN TÂM KHI LÁI XE CÙNG CELERIO

Dù ngồi ở trên ghế lái hay ghế hành khách,
bạn cũng nên biết rằng bạn đang
được an toàn cùng với Celerio

THÂN XE SUZUKI CELERIO CÓ ĐỘ BỀN CAO TRỌNG LƯỢNG THẤP

Sử dụng hiệu quả các vật liệu có độ bền cao, công
nghệ điều khiển hiệu quả tổng thể của Suzuki (TECT)
giúp thân xe có độ bền cao và trọng lượng thấp, nâng
cao tính an toàn khi xảy ra va chạm.

TÚI KHÍ XE SUZUKI CELERIO

Hai túi khí phía trước làm giảm tác động lên người lái
và hành khách phía trước trong trường hợp va chạm

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS

Trong trường hợp phanh gấp, hệ thống ABS giữ cho
bánh xe không bị bó cứng và tăng cường tính ổn
định đối với các tác động đột ngột
Ngoài ra, hệ thống phân phối lực phanh điện tử
(EBD) giúp duy trì sự kiểm soát bằng cách truyền lực
tối ưu đến bánh trước và sau.

Phụ Kiện

Tham khảo kênh youtube : Đánh giá xe

Thông Số

KÍCH THƯỚC

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể mm 3.600 x 1.600 x 1.540 3.600 x 1.600 x 1.540
Chiều dài cơ sở mm 2.454 2.454
Chiều rộng cơ sở đang cập nhật đang cập nhật đang cập nhật
Trước mm 1420 1420
Sau mm 1410 1410
Bán kính vòng quay tối thiểu m 4.7 4.7
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu mm 145 145

TIỆN ÍCH

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Số chỗ ngồi chỗ 5 5
Tải trọng khoang hành lý lít 235 235
Dung tích bình xăng lít 35 35

ĐỘNG CƠ

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Động cơ Xăng 1.0L Xăng 1.0L
Hệ thống dẫn động 2WD 2WD
Kiểu động cơ K10B K10B
Số xy-lanh 3 3
Số van 12 12
Dung tích động cơ cm 998 998
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston mm 73,0 x 79,5 73,0 x 79,5
Tỉ số nén 11,0 11,0
Công suất cực đại 68 Hp (50 KW) / 6000 rpm 68 Hp (50 KW) / 6000 rpm
Momen xoắn cực đại 90 Nm / 3500 rpm 90 Nm / 3500 rpm
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Mức tiêu thụ nhiên liệu
(Đô thị / Ngoài đô thị / Hỗn hợp)
5,2 / 3,7 / 4,3 6 / 4,1 / 4,8

HỘP SỐ

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Kiểu hộp số Số sàn 5 cấp CVT – Tự động vô cấp
Tỷ số truyền Số 1 3.545 4.006 ~ 0.550
LOW: 4.006 ~ 1.001
HIGH: 2.200 ~ 0.550
Số 2 1.904
Số 3 1.28
Số 4 0.966
Số 5 0.783
Số lùi 3.272 3.771
Tỷ số truyền cuối 4.294 3.757

KHUNG GẦM

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Tang trống Tang trống
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Bánh xe 165/65R14 165/65R14

TRỌNG LƯỢNG

Chi tiết Đơn vị đo MT CVT
Trọng lượng không tải kg 800 835
Trọng lượng toàn tải kg 1,260 1,260

NGOẠI THẤT

NGOẠI THẤT

Chi tiết MT CVT
Lưới tản nhiệt trước Đen với vân mạ Crôm Đen với vân mạ Crôm
Tay nắm cửa ngoài Màu thân xe Màu thân xe
Mâm và lốp Lốp 165/65R14 + Mâm đúc hợp kim Lốp 165/65R14 + Mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp dự phòng Lốp 165/65R14 + Mâm thép Lốp 165/65R14 + Mâm thép

TẦM NHÌN

Chi tiết MT CVT
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều Halogen phản quang đa chiều
Đèn pha sương mù Trước Trước
Gạt mưa Trước : 2 tốc độ + gạt nước gián đoạn + rửa kính Trước : 2 tốc độ + gạt nước gián đoạn + rửa kính
Sau : 1 tốc độ + rửa kính Sau : 1 tốc độ + rửa kính
Hệ thống sấy kính sau
Gương chiếu hậu phía ngoài Chỉnh điện Chỉnh điện
Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe

TIỆN NGHI

Chi tiết MT CVT
Vô lăng 3 chấu Điều chỉnh gật gù Điều chỉnh gật gù
Tay lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Cửa kính chỉnh điện Trước + Sau Trước + Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay Chỉnh tay
Hệ thống sưởi Hệ thống sưởi
Âm thanh Loa x 4 Loa x 4
CD / Radio / MP3 CD / Radio / MP3

TRANG BỊ NỘI THẤT

Chi tiết MT CVT
Đèn cabin 3 vị trí 3 vị trí
Tấm che nắng Với gương và ngăn để giấy tờ Với gương và ngăn để giấy tờ
Tay vịn Phía ghế hành khách x 3 Phía ghế hành khách x 3
Hộc để ly và chai nước Phía trước x 2; Phía sau 3 Phía trước x 2; Phía sau 3
Cổng kết nối USB / AUX Trên đầu CD / MP3 Trên đầu CD / MP3
Cổng sạc 12V Phía trước Phía trước
Hàng ghế sau Gập 60 : 40 Gập 60 : 40
Chất liệu bọc ghế Vải nỉ Vải nỉ
Tấm ngăn hành lý
Móc treo khóa khoang hành lý

TRANG BỊ AN TOÀN

Chi tiết MT CVT
Túi khí Hai túi khí SRS cho hàng ghế trước Hai túi khí SRS cho hàng ghế trước
Dây đai an toàn Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Ghế sau : dây đai 3 điểm x 2, ghế 2 điểm với ghế giữa Ghế sau : dây đai 3 điểm x 2, ghế 2 điểm với ghế giữa
Điểm kết nối và ràng dây ràng ghế trẻ em Theo chuẩn ISOFIX Theo chuẩn ISOFIX
Khóa trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh ( ABS )
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử ( EBD )
Hệ thống nhả bàn đạp
Hệ thống chống trộm

Toggle title

Toggle content goes here, click edit button to change this text.