Suzuki XL7 2022 là chiếc xe 7 chỗ rộng rãi mang thiết kế đậm chất SUV, nội thất hiện đại và sang trọng và chiếc xe này ngay khi ra mắt lần đầu tại thị trường Indonesia, ngay lập tức đã đạt giải thưởng ” Xe của năm ” tại thị trường này với doanh số bán ra rất ấn tượng. Tại Việt Nam Suzuki XL7 2022 cũng đang là sản phẩm chủ lực của Suzuki và được thị trường đón nhận rộng rãi.
SUZUKI XL7 ĐƯỢC CÔNG BỐ BÁN VỚI MỨC GIÁ NHƯ SAU:
Loại xe | Giá niêm yết (vnđ) | Khuyến Mãi |
Suzuki XL7 – TIÊU CHUẨN | 599.900.000 |
|
Suzuki XL7 – GHẾ DA | 609.900.000 |
|
Suzuki XL7 – SPORT LE | 639.900.000 |
|
Suzuki XL7 tăng thời gian bảo hành lên tới 5 năm hoặc 150.000km cho động cơ và hộp số.
Suzuki XL7 với kích thước nhỉnh hơn Ertiga (dài x rộng x cao = 4450 x 1775 x 1.710 mm), sử dụng động cơ xăng 1.5L K15B, công suất tối đa 104 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm. Kết hợp với động cơ này XL7 sử dụng hộp số tự động 4 cấp cho khả năng vận tối ưu
Nhìn trực diện đầu xe, XL7 trông khá cầu kỳ và phong cách hơn nhờ khoác bộ áo đa dụng bên ngoài. Với phần đèn pha ứng dụng công nghệ LED, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED XL7 cho thấy bản thân nổi trội hơn các đối thủ còn lại vẫn còn dùng đèn pha Halogen.
Nổi bật nhất là các mắt xích đứt quãng xen kẽ nhau đặt gọn trong bộ lưới tản nhiệt hình đa giác. Nối liền là một thanh kim loại sáng nối liền đèn trước sắc cạnh gồm nhiều bóng LED li ti bên trong. Quan sát xuống bên dưới, hốc hút gió được ốp nhựa đen nổi cộm nối liền nhau bởi các mảng nhựa cứng. Cản trước khá to với nước sơn màu nhũ bạc khá nổi bật.
Bộ mâm hợp kim kích thước 195/60R16 gồm nhiều chấu nhỏ xếp cạnh nhau nối liền thanh kim loại ốp ở thành cửa. Phần trên được trang bị thêm giá đỡ đồ để chứa thêm nhiều đồ đạc hơn.
Cản sau sơn màu nhũ bạc với nhiều họa tiết nổi cộm gồ ghề lên xuống nằm song song giúp điều tiết luồng không khí được tốt hơn. Đèn phản quang đặt dọc trong rãnh nhỏ giúp liên tưởng đến hốc hút gió hình mang cá. Phần đuôi Suzuki XL7 được thiết kế với nhiều nếp cắt nhấn nhá theo phương ngang cho cảm giác đuôi xe rộng hơn. Đèn hậu xe đặt dọc theo hình chữ L quay mặt vào nhau đem lại sự tinh tế.
Suzuki XL7 có các trang bị tiêu chuẩn như: màn hình giải trí cảm ứng, điều hoà tự động 2 vùng độc lập, tùy chọn ghế nỉ cao cấp hoặc ghế da hoàn toàn, Hệ thống giải trí Android Auto và Apple CarPlay, SmartPlay Studio mới và màn hình trung tâm kích thước 10 inch … có thể là những option được trang bị trên mẫu SUV này..
Suzuki XL7 được phát triển trên nền tảng Heartect thế hệ thứ 5. Xe trang bị các tính năng an toàn gồm: phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử ESP, 2 túi khí trước, cảm biến đỗ xe; hỗ trợ lái xe đường dốc, nhắc nhở thắt dây an toàn, khóa chống trộm….
THÁNG 03 – 2023
Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ. Tương đương giá trị 30.000.000
Tặng ngay bộ phụ kiện giá trị …
HOTLINE : 0973.642.556 – Mr Phương
– Nhờ trục cơ sở dài 2740 mm mà Suzuki XL7 mang đến không gian cực kỳ thoải mái cho người dùng khi trải nghiệm.
– Tông màu đen chủ đạo, ghế bọc nỉ với các chi tiết trang trí màu bạc. Các ghế ngồi đều có thể điều khiển điện để ngả và trượt một cách linh hoạt, có thể gập 180 độ để tăng diện tích chứa hàng.
– Tiện nghi đáng chú ý là điều hòa tự động 2 vùng độc lập; hệ thống khởi động thông minh start-stop.
– Các ghế được bày trí theo bố cục 2+3+2, hàng ghế thứ hai chiếm nhiều không gian nhất để chuyên chở khách VIP hoặc những người đề cao sự thoải mái.
– Đặc biệt, Suzuki XL7 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có hàng ghế thứ hai tách biệt độc lập có tựa tay, điều chỉnh gập, ngã trượt lên/xuống.
Suzuki XL7 sở hữu một số trang bị mang tính tiện ích cao, như ngăn giữ cốc có tính năng thông gió, cụm điều khiển trên trần xe, các ổ cắm điện cho từng hàng ghế và cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau.
Bên cạnh đó hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập trên chiếc Suzuki XL7 cũng được thiết kế khá tốt, ngoài 4 vị trí cửa gió dàn trải ở táp lô. Trên đầu các hàng ghế sau cũng xuất hiện các dàn lạnh, chính nhờ vậy xe không cần hạ thấp trần xe mà vẫn có thể làm mát tốt.
– Dung tích tiêu chuẩn của cốp đạt 209 lít, nếu gập hàng ghế 3 tăng lên thành 550 lít. Và nếu gập cả 2 băng sau thì dung tích sẽ lên đến 692 lít. Thoải mái chở thêm dụng cụ, đồ đạc, chuẩn bị cho các chuyến đi chơi xa.
Các mức NVH (tiếng ồn, độ rung và độ xóc) là chỉ số đánh giá cho hiệu suất cơ bản của xe. XL7 Hoàn toàn mới được phát triển để giữ chỉ số NVH ở mức thấp, giúp người dùng lái xe một cách thoải mái. Các vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn được tối ưu hóa tốt nhằm mang lại một chuyến đi yên tĩnh và thân xe có độ cứng cao giúp giảm tiếng ồn và độ rung.
Như một tiêu chuẩn an toàn cho cả hành khách và người đi bộ, XL7 Hoàn toàn mới sở hữu Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP®), Khởi hành ngang dốc HHC, hệ thống túi khí SRS và cảm biến đỗ xe, các điểm kết nối ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX và thân xe với cấu tạo giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ.
XL7 Hoàn toàn mới có 6 màu bao gồm Cam, Khaki, Đỏ đậm, Xám, Trắng, và Đen. Đặc biệt màu Cam mới mang đến cho chiếc xe ấn tượng SUV cứng cáp và thể thao, trong khi màu Khaki mang đến sự mạnh mẽ và sang trọng. XL7 đã sẵn sàng tại các Đại lý ủy quyền của Suzuki trên toàn quốc.
Loại xe | XL7 |
---|---|
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ | Xăng |
1,5L | |
Hệ thống truyền động | 2WD |
Tổng chiều dài | mm | 4.450 | |
---|---|---|---|
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 | |
Bước đi | Trước mặt | mm | 1,515 |
Phần phía sau | mm | 1.530 | |
Bán kính quay tối thiểu | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Kiểu | K15B | |
---|---|---|
Số xi lanh | 4 | |
Số lượng van | 16 | |
Chuyển vị pít-tông | cm 3 | 1.462 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 74,0 x 85,0 |
Tỷ lệ nén | 10,5 | |
Công suất cực đại | kW / vòng / phút | 77 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại | N⋅m / vòng / phút | 138 / 4.400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Kiểu | 4AT | |
---|---|---|
Tỉ số truyền | số 1 | 2.875 |
số 2 | 1.568 | |
số 3 | 1.000 | |
số 4 | 0,697 | |
số 5 | – | |
số lùi | 2.300 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.375 |
Hệ thống lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
---|---|---|
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang Trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Lốp xe | 195 / 60R16 |
TRANG THIẾT BỊ | AT |
---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm |
Ốp viền bánh xe | Màu đen |
Thanh giá nóc thể thao | Có |
Ốp cản trước | Màu bạc |
Ốp cản sau | Màu bạc |
Cột trụ màu đen | Cột B |
Cột C | |
Tay nắm cửa | Mạ Crôm |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa |
Chắn bùn | Trước |
Sau |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | AT |
---|---|
Đèn pha | LED phản quang đa chiều |
Cụm đèn hậu | LED |
Đèn Led định vị ban ngày | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
TRANG THIẾT BỊ | AT |
---|---|
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau |
Nút điều chỉnh trên vô lăng | Điều chỉnh âm thanh giải trí, nút đàm thoại rảnh tay |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Phía trước – Tự động |
Phía sau – Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có |
Lọc không khí | Có |
Âm thanh | Ăngten (trên nóc xe) |
Loa trước x2 | |
Loa sau x2 | |
Màn hình cảm ứng 10 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng apple carplay, và android auto. |
TRANG THIẾT BỊ | AT |
---|---|
Ốp taplo nội thất và cánh cửa | Màu bạc giả Các-bon |
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ |
Với gương (phía ghế phụ) | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 |
Hộc giữ mát | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hàng ghế thứ 3 x 2 | |
Cần số | Màu nâu mạ crôm |
Cần thắng tay | Crôm |
Cổng USB/AUX | Hộc đụng đồ trung tâm |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | |
Bàn đạp nghỉ chân | Phía ghế lái |
Nút mở nắp bình xăng | Có |
Tay nắm cửa phía trong | Crôm |
TRANG THIẾT BỊ | AT |
---|---|
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Kiểm soát lực kéo (TCS) | Có |
Túi khí SRS phía trước | Có |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng |
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | |
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 |
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 |
Khóa an toàn trẻ em | Có |
Thanh gia cố bên hông xe | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD ) | Có |
Nút shift lock | Có |
Đèn báo dừng | LED |
Cảm biến lùi | 2 điểm |
Hệ thống chống trộm | Có |
Báo động | Có |
Tham khảo các dòng sản phẩm khác của SUZUKI :
Kênh youtube : Đánh giá xe