• Thứ Hai - Thứ 7 8.00 - 17.00
  • 936 Quốc Lộ 1A, P. Thạnh Xuân, Quận 12, TPHCM

Suzuki Ertiga Hybrid 2023

SUZUKI ERTIGA HYBRID

SUZUKI ERTIGA 2024 – XE GIA ĐÌNH 7 CHỖ GIÁ TỐT NHẤT

Mẫu MPV 7 chỗ với thiết kế thực dụng và tiện nghi cho mọi gia đình. Giá xe Suzuki Ertiga 2024 cũng tốt nhất trong phân khúc khi chỉ từ 538.000.000 VNĐ

2 phiên bản tùy chọn với số sàn và số tự động để đáp ứng nhiều nhu cầu của khách hàng

Phiên bản Suzuki Ertiga Hybrid được trang bị thêm Cân bằng điện tử  (ESP®)Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC)

Giá xe Suzuki Ertiga tháng 3.2024 
Loại xe Giá bán công bố (VNĐ) Khuyến mãi giá trị tương đương
Ertiga Hybrid 1.5 MT 538.000.000 Liên hệ chi tiết
Ertiga Hybrid 1.5 AT 608.000.000 Liên hệ chi tiết
  • Liên hệ trực tiếp : 0973 642 556 để nhận báo giá chi tiết nhất.

Làm chủ hiệu suất

 

Điều khiển Hybrid Ertiga, bạn sẽ được làm chủ bộ động cơ mượt mà và nhanh nhạy khi được trang bị hệ thống SHVS Hybrid cỡ nhẹ. Bất kể bạn sử dụng cho mục đích nào, đi lại hằng ngày hay du lịch dài ngày, hoặc đơn giản chỉ là đi mua sắm, Hybrid Ertiga đều có thể lập tức thực hiện chính xác các yêu cầu của bạn nhờ động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn mang lại sự thoả mãn, hài lòng.

Ertiga Hybrid 2023 mới sở hữu kích thước với chiều dài 4.395 mm, chiều rộng 1.735 mm, chiều cao 1.690 mm, chiều dài cơ sở là 2.740 mm. Như vậy so với đời trước, chiều dài xe tăng thêm 99 mm, rộng hơn 40 mm và chiều cao hạ thấp 5 mm trong khi chiều dài cơ sở vẫn được giữ nguyên. Nhìn chung Ertiga Hybrid có kiểu dáng thuần 1 chiếc MPV cân đối vừa mắt người dùng, đem lại cảm giác sang trọng hơn.

ĐẦU XE

Phần đầu xe của Ertiga Hybrid mới được thiết kế với phong cách vuông vức mạnh mẽ, đèn pha dạng hình thang vuông ứng dụng công nghệ projector, đèn sương mù tạo hình hốc mới, lưới tản nhiệt mới mạ crôm. Phần cản trước của xe cũng được thiết kế thể thao với những đường nét cứng cáp với lỗ thông gió 3 tầng.

Cụm đèn tự động

Để đảm bảo tầm nhìn rõ ràng khi xe di chuyển trong đường hầm, đèn đỗ xe, đèn chiếu sáng trong điều kiện ánh sáng thấp, cụm đèm phía trước và các loại đèn nhỏ khác sẽ tự động bật/tắt khi cần. Cụm đèn tự động sẽ luôn trong trạng thái được kích hoạt nếu công tắc đèn ở vị trí AUTO.

THÂN XE

Quan sát thêm phần hông và đuôi xe Ertiga Hybrid 2024. Phần thân xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024 khỏe khoắn hơn hẳn với 2 đường gân thiết kế dập nổi song song kéo dài. Phía đuôi xe có thể thấy đèn hậu được thiết kế dạng chữ L. Đặc biệt trên phiên bản cao cấp Ertiga Sport, xe được trang bị thêm đèn sương mù trước, gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ và cụm đèn hậu dạng LED với đèn chỉ dẫn.

ĐỘNG CƠ VÀ AN TOÀN SUZUKI ERTIGA HYBRID 2024

Động cơ xăng 1,5L nhỏ gọn, nhanh nhạy mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu bằng việc sản sinh ra mômen xoắn ấn tượng rút ngắn quá trình tăng tốc. Công nghệ tiên tiến của Suzuki được chứng minh qua từng chi tiết nhỏ trên động cơ của Hybrid Ertiga..

Hybrid Ertiga mang đến cho bạn nhiều sự lựa chọn, trải nghiệm mượt mà với hộp số tự động 4 cấp hoặc nhạy bén và linh hoạt với hộp số sàn 5 cấp. Dù lựa chọn của bạn là gì, bạn đều có thể trải nghiệm tính năng tiết kiệm nhiên liệu và sức mạnh của động cơ mà Hybrid Ertiga mang lại.

Khung thân xe được ứng dụng công nghệ TECT tiên tiến của Suzuki, sử dụng thép siêu cường có khả năng chịu lực cao giúp tăng độ cứng của vỏ xe, giảm trọng lượng xe, đồng thời hấp thụ và phân tán động lực khi xảy ra va chạm. Khung hấp thụ xung lực và truyền đến khu vực phía dưới khoang động cơ giúp giảm thiểu thiệt hại khi xảy xa va chạm trực diện ở tốc độ cao.

Ngoài ra Suzuki Ertiga còn được trang bị cảm biến lùi (AT), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD tiêu chuẩn, Cân bằng điện tử (ESP), hỗ trợ khởi hành ngang dốc …

Suzuki Ertiga 2024 được tổ chức đánh giá an toàn AseanNcap chứng nhận an toàn 4 sao.

Nội thất xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024 cũng được “lột xác” hoàn toàn so với mẫu cũ. Một số chi tiết ốp giả gỗ trang trí, bọc vành vô-lăng, sử dụng chất liệu nhựa với bề mặt đỡ thô hơn và ghế bọc nỉ có họa thiết khác đem lại cảm giác sang trọng tinh tế hơn.

Suzuki Ertiga 2024 với các trang bị tiêu chuẩn của chiếc xe cũng được nâng cấp mạnh, trong đó ấn tượng nhất là hệ thống thông tin giải trí với

  • Màn hình cảm ứng 10 inch với các tính năng như kết nối smartphone, bluetooth… đem lại nhiều tiện ích hơn cho người dùng.
  • Điều hòa tự động 
  • Bệ tỳ tay ở hàng ghế thứ 2
  • Mâm xe trang bị hợp kim Sport 2 màu bắt mắt
  • Hệ thống cân bằng điện tử 
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Ngoài ra, các tính năng an toàn trên xe vẫn được trang bị tiêu chuẩn với hai túi khí ghế trước, dây đeo và khóa an toàn trẻ em, cảm biến lùi, hệ thống báo động và chống trộm tiêu chuẩn,…

HÃY ĐỂ SUZUKI ERTIGA HYBRID 2024 GẮN KẾT YÊU THƯƠNG GIA ĐÌNH!

Khuyến Mãi

Liên hệ nhận chi tiết

  • Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chi tiết
  • Hỗ trợ trả góp 80 – 90% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
  • Chính sách bảo dưỡng: miễn phí công kiểm tra bảo dưỡng lần đầu
  • Chính sách bảo hành: Suzuki Ertiga Hybrid được bảo hành động cơ và hộp số tới 150.000km hoặc 5 năm
  • Bảo hành Pin Lithium tới 5 năm hoặc 100.000 km.
  • Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
  • Hotline : 0973 642 556

Hình Ảnh Thực Tế

SUZUKI ERTIGA – TÂN BINH MỚI CHO DÒNG XE 7 CHỖ

1. Động cơ khởi động

Khi động cơ khởi động ở lần đầu tiên, động cơ sẽ cần nhiều năng lượng hơn để quay trục khuỷu. Trong điều kiện này dây đai truyền động ISG sẽ không hoạt động, động cơ được khởi động bằng bộ khởi động thông thường.

2. Tăng tốc / leo dốc

Khi xe tăng tốc hoặc leo dốc sẽ cần lượng nhiên liệu lớn, chức năng motor điện của ISG sẽ hỗ trợ động cơ trong thời gian tối đa khoảng 30 giây. Điều này làm giảm tiêu thụ nhiên liệu bằng cách giảm gánh nặng của động cơ.

3. Vận hành ổn định

Trong quá trình vận hành ổn định, điện được tạo ra sẽ cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện tử và động cơ được sử dụng để dẫn động các bánh xe nhằm tăng cường khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

4. Giảm tốc

Hệ thống kiểm tra trạng thái sạc của cả ắc-quy và pin Lithium-ion và sạc lại pin khi cần thiết. Khi pin sạc đầy thay vì tạo ra điện, công suất động cơ được sử dụng để hỗ trợ việc lái xe

5. Động cơ tự động dừng

Khi động cơ tự động dừng. Điện năng được lưu trữ ở trong pin và ắc-quy được dùng để cung cấp cho các thiết bị sử dụng điện

6. Động cơ tái khởi động

Chức năng motor ISG cho phép khởi động động cơ êm ái và nhẹ nhàng, vì nó sử dụng bộ truyền động dây đai thay vì bộ khởi động thông thường tạo ra tiếng ồn khi kết nối các bánh răng.

SUZUKI ERTIGA – TRANG BỊ NỘI THẤT TIỆN LỢI

Các trang bị tiêu chuẩn của Ertiga 2023 được nâng cấp lên một tầm cao mới với các chức năng: chìa khóa khởi động thông minh, khởi động động cơ bằng nút bấm START/STOP Engine, điều khiển hành trình Cruise Control, hệ thống điều hòa tự động, 2 dàn lạnh, hệ thống tăng giảm âm lượng trên vô lăng, đàm thoại rãnh tay, màn hình giải trí trung tâm kích thước 10 inch với các chức năng cao cấp như tích hợp camera lùi, kết nối điện thoại thông minh qua Apple Carplay, Androi Auto, Auto Link … nghe nhạc, xem phim với độ phân giải HD …

Không gian nội thất rộng rãi cho 7 người, ghế ngồi bọc nỉ thoáng mát, có thể điều chỉnh độ cao thấp ~60mm và khoảng trượt lên đến 240mm, mỗi ghế đều có tựa đầu êm ái và các hộc để đồ, hộc đựng chai nước, khe để điện thoại… tiện lợi

VÔ LĂNG XE MANG KIỂU DÁNG SANG TRỌNG TINH TẾ

Vô lăng vát cạnh kiểu chữ D được bọc giả gỗ tinh tế sang trọng, tích hợp các nút bấm điều khiển tiện lợi.

Chức năng đàm thoại rãnh tay được tích hợp trên vô lăng.

Đồng hồ kiểu dáng thể thao với 2 mắt tròn: một bên báo vòng tour máy, một bên báo vận tốc, ở giữa là màn hình điện tử hiển thị đầy đủ rõ ràng các thông tin của xe – khá giống với người anh em Swift.

THIẾT KẾ LỊCH LÃM – MÃN NHÃN VÀ LINH HOẠT

Không gian khoang hành lý rộng rãi thoải mái, dễ dàng đem theo đồ đạc trong những chuyến du lịch dài ngày.

Khoang hành lý suzuki Ertiga

Kênh youtube : Đánh giá xe

KÍCH THƯỚC

Nội dung Chi tiết Đơn vị đo GL GLX / Sport
Chiều dài tổng thể mm 4,395 4,395
Chiều rộng tổng thể mm 1,735 1,735
Chiều cao tổng thể mm 1,690 1,690
Chiều dài cơ sở mm 2,740 2,740
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1,510 1,510
Sau mm 1,520 1,520
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,2 5,2
Khoảng sáng gầm xe mm 180 180

ĐỘNG CƠ

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX / Sport
Số cửa 5 5
Động cơ Xăng Xăng
1,5L 1,5L
Hệ thống dẫn động 2WD 2WD
Kiểu động cơ KB15 KB15
Số xy lanh 4 4
Số van 16 16
Dung tích động cơ cm3 1.462 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0×85,0 74,0×85,0
Tỷ số nén 10,5 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)
lít/100km 6,11 / 7,95 / 5,04 5,95 / 8,05 / 4,74

HỘP SỐ

Thông số Chi tiết Đơn vị đo GL GLX / Sport
Kiểu hộp số 5MT 4AT
Tỷ số truyền Số 1 3,909 2,875
Số 2 2,043 1,568
Số 3 1,407 1,000
Số 4 1,065 0,697
Số 5 0,769
Số lùi 3,25 2,3
Tỷ số truyền cuối 4,353 4,375

KHUNG GẦM

Thông số Chi tiết Đơn vị đo GL GLX / Sport
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Tang trống Tang trống
Hệ thống treo Trước Macpherson với lò xo cuộn Macpherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp xe dự phòng 185/65R15 + Mâm thép 185/65R15 + Mâm thép

TRỌNG LƯỢNG

Thông số Chi tiết Đơn vị đo GL GLX / Sport
Trọng lượng không tải kg 1.115 1.130
Trọng lượng toàn tải kg 1.695 1.710

NGOẠI THẤT

TRANG THIẾT BỊ GL GLX / Sport
Lưới tản nhiệt trước Mạ Crôm Mạ Crôm
Ốp viền cốp Mạ Crôm Mạ Crôm
Cột trụ màu đen Cột B Cột B
Cột C Cột C
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ Crôm
Mở cốp Bằng tay nắm cửa Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước Trước
Sau Sau

TẦM NHÌN

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX / Sport
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều Thấu kính LED
Cụm đèn hậu LED LED
Đèn Led ban ngày
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

TIỆN NGHI

TRANG THIẾT BỊ GL GLX / Sport
Cửa kính chỉnh điện Trước/Sau Trước/Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa Tích hợp đèn báo Tích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Phía trước – Chỉnh cơ Phía trước – Chỉnh cơ
Phía sau – Chỉnh cơ Phía sau – Chỉnh cơ
Chế độ sưởi
Lọc không khí
Âm thanh Ăngten (trên nóc xe) Ăngten (trên nóc xe)
Loa trước Loa trước
Loa sau Loa sau
Radio, USB + bluetooth Màn hình cảm ứng 10 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng apple carplay, và android auto.

TRANG BỊ NỘI THẤT

TRANG THIẾT BỊ GL GLX / Sport
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí) Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí) Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ) Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2 Trước x 2
Hộc giữ mát
Hộc đựng chai nước Trước x 2 Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2 Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen Màu nâu mạ crôm
Cần thắng tay Màu đen Crôm
Cổng USB/AUX Hộc đụng đồ trung tâm
Cổng 12V Bảng táp lô x 1 Bảng táp lô x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1 Hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân Phía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng
Tay nắm cửa phía trong Màu đen Crôm

TRANG BỊ AN TOÀN

TRANG THIẾT BỊ GL GLX Sport
Cân bằng điện tử ESP®
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HHC
Túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 x 2
Dây ràng ghế trẻ em x 2 x 2
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD )
Nút shift lock
Đèn báo dừng LED LED
Cảm biến lùi 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Báo động