Sau thời gian dài vắng bóng và được khá nhiều khách hàng Việt trông chờ, Suzuki Ertiga 2021 hoàn toàn mới đã chính thức lộ diện với kiểu dáng thiết kế hoàn toàn mới,
Ra mắt thêm phiên bản Suzuki Ertiga Sport được trang bị thêm Cân bằng điện tử (ESP®) và Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC)
Loại xe | Giá bán công bố (VNĐ) | Khuyến mãi giá trị tương đương |
Ertiga 1.5 MT | 499.900.000 | Lên tới 42.000.000 + Full Phụ Kiện |
Ertiga Sport 1.5 AT | 559.900.000 | Lên tới 42.000.000 + Full Phụ Kiện |
Ertiga 2021 mới sở hữu kích thước có phần nhỉnh hơn mẫu cũ, chiều dài 4.395 mm, chiều rộng 1.735 mm, chiều cao 1.690 mm, chiều dài cơ sở là 2.740 mm. Như vậy so với đời trước, chiều dài xe tăng thêm 99 mm, rộng hơn 40 mm và chiều cao hạ thấp 5 mm trong khi chiều dài cơ sở vẫn được giữ nguyên. Nhìn chung Ertiga 2021 có kiểu dáng cân đối vừa mắt người dùng, đem lại cảm giác sang trọng hơn.
Phần đầu xe của Ertiga mới được thiết kế với phong cách vuông vức mạnh mẽ, đèn pha dạng hình thang vuông ứng dụng công nghệ projector, đèn sương mù tạo hình hốc mới, lưới tản nhiệt mới mạ crôm. Phần cản trước của xe cũng được thiết kế thể thao với những đường nét cứng cáp với lỗ thông gió 3 tầng.
Quan sát thêm phần hông và đuôi xe Ertiga. So với mẫu cũ, phần thân xe 2020 khỏe khoắn hơn hẳn với 2 đường gân thiết kế dập nổi song song kéo dài. Phía đuôi xe có thể thấy đèn hậu được thiết kế dạng chữ L. Đặc biệt trên phiên bản cao cấp GLX, xe được trang bị thêm đèn sương mù trước, gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ và cụm đèn hậu dạng LED với đèn chỉ dẫn.
Động cơ xe Suzuki Ertiga cũng có sự thay đổi hoàn toàn, mẫu xe thế hệ mới được trang bị động cơ K15B 1.5 mới, cho công suất 104PS và mô-men xoắn 138Nm. Như vậy sức mạnh tăng thêm 12 mã lực và 8 mô men xoắn so với phiên bản cũ. Tuy nhiên, xe vẫn dùng hệ dẫn động cầu trước thông qua hai lựa chọn hộp số là sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Ngoài ra Suzuki Ertiga còn được trang bị cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD tiêu chuẩn, Cân bằng điện tử ESP (Ertiga Sport) , hỗ trợ khởi hành ngang dốc …
Nội thất xe Suzuki Ertiga 2021 cũng được “lột xác” hoàn toàn so với mẫu cũ. Một số chi tiết ốp giả gỗ trang trí, bọc vành vô-lăng, sử dụng chất liệu nhựa với bề mặt đỡ thô hơn và ghế bọc nỉ có họa thiết khác đem lại cảm giác sang trọng tinh tế hơn.
Suzuki Ertiga 2021 với các trang bị tiêu chuẩn của chiếc xe cũng được nâng cấp mạnh, trong đó ấn tượng nhất là hệ thống thông tin giải trí với
Ngoài ra, các tính năng an toàn trên xe vẫn được trang bị tiêu chuẩn với hai túi khí ghế trước, dây đeo và khóa an toàn trẻ em, cảm biến lùi (GLX, Sport), hệ thống báo động và chống trộm tiêu chuẩn,…
Đặc biệt phiên bản Suzuki Ertiga Sport sẽ được trang bị cân bằng điện tử (ESP) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC)
HÃY ĐỂ SUZUKI ERTIGA 2021 GẮN KẾT YÊU THƯƠNG GIA ĐÌNH!
THÁNG 02 – 2021
Khuyến mãi tới 42 triệu + full bộ phụ kiện cực giá trị khi gọi trực tiếp
Tặng ngay che mưa, thảm lót sàn, túi da hồ sơ, bao da tay lái …
Về mặt thiết kế, Suzuki Ertiga 2021 sở hữu kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt tương ứng 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm). So với thế hệ cũ, thế hệ thứ hai dài hơn 130mm, rộng hơn 40mm và cao hơn 5mm, trong khi chiều dài cơ sở vẫn được giữ nguyên ở mức 2.740 mm.
Ertiga 2021 mới có thiết kế ngoại hình góc cạnh hơn với đèn pha hình thang, lưới tản nhiệt mới, kính cửa sổ nối liền, cụm đèn hậu hình chữ L và nhiều đường gân dập nổi chạy dọc thân xe. Tất cả các phiên bản của Ertiga 2021 dành cho thị trường Đông Nam Á đều được trang bị la-zăng hợp kim đa chấu kích thước 15 inch.
Các trang bị tiêu chuẩn của Ertiga 2021 được nâng cấp lên một tầm cao mới với các chức năng: chìa khóa khởi động thông minh, khởi động động cơ bằng nút bấm START/STOP Engine, hệ thống điều hòa tự động, 2 dàn lạnh, hệ thống tăng giảm âm lượng trên vô lăng, đàm thoại rãnh tay, màn hình giải trí trung tâm kích thước 10 inch với các chức năng cao cấp như tích hợp camera lùi, kết nối điện thoại thông minh qua Apple Carplay, Androi Auto, Auto Link … nghe nhạc, xem phim với độ phân giải HD …
Không gian nội thất rộng rãi cho 7 người, ghế ngồi bọc nỉ thoáng mát, có thể điều chỉnh độ cao thấp ~60mm và khoảng trượt lên đến 240mm, mỗi ghế đều có tựa đầu êm ái và các hộc để đồ, hộc đựng chai nước, khe để điện thoại… tiện lợi
Vô lăng vát cạnh kiểu chữ D được bọc giả gỗ tinh tế sang trọng, tích hợp các nút bấm điều khiển tiện lợi.
Chức năng đàm thoại rãnh tay được tích hợp trên vô lăng.
Đồng hồ kiểu dáng thể thao với 2 mắt tròn: một bên báo vòng tour máy, một bên báo vận tốc, ở giữa là màn hình điện tử hiển thị đầy đủ rõ ràng các thông tin của xe – khá giống với người anh em Swift.
Không gian khoang hành lý rộng rãi thoải mái, dễ dàng đem theo đồ đạc trong những chuyến du lịch dài ngày.
Kênh youtube : Đánh giá xe
Nội dung | Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX / Sport |
---|---|---|---|---|
Chiều dài tổng thể | mm | 4,395 | 4,395 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,735 | 1,735 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,690 | 1,690 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,740 | 2,740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1,510 | 1,510 |
Sau | mm | 1,520 | 1,520 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | 180 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX / Sport |
---|---|---|---|
Số cửa | 5 | 5 | |
Động cơ | Xăng | Xăng | |
1,5L | 1,5L | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | |
Kiểu động cơ | KB15 | KB15 | |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0×85,0 | 74,0×85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | 10,5 | |
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.400rpm | 138Nm/4.400rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) |
lít/100km | 6,11 / 7,95 / 5,04 | 5,95 / 8,05 / 4,74 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX / Sport |
---|---|---|---|---|
Kiểu hộp số | 5MT | 4AT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | 2,875 | |
Số 2 | 2,043 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,407 | 1,000 | ||
Số 4 | 1,065 | 0,697 | ||
Số 5 | 0,769 | – | ||
Số lùi | 3,25 | 2,3 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,353 | 4,375 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX / Sport |
---|---|---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | 185/65R15 + Mâm thép |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX / Sport |
---|---|---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 1.115 | 1.130 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.695 | 1.710 |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX / Sport |
---|---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Cột trụ màu đen | Cột B | Cột B |
Cột C | Cột C | |
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Bằng tay nắm cửa |
Chắn bùn | Trước | Trước |
Sau | Sau |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GL | GLX / Sport |
---|---|---|
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | Thấu kính LED |
Cụm đèn hậu | LED | LED |
Đèn Led ban ngày | Có | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX / Sport |
---|---|---|
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Tích hợp đèn báo |
Khởi động bằng nút bấm | – | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Phía trước – Chỉnh cơ | Phía trước – Chỉnh cơ |
Phía sau – Chỉnh cơ | Phía sau – Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | Có |
Lọc không khí | Có | Có |
Âm thanh | Ăngten (trên nóc xe) | Ăngten (trên nóc xe) |
Loa trước | Loa trước | |
Loa sau | Loa sau | |
Radio, USB + bluetooth | Màn hình cảm ứng 10 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng apple carplay, và android auto. |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX / Sport |
---|---|---|
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Đèn phía trước (3 vị trí) |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Đèn trung tâm (3 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Phía ghế lái và ghế phụ |
Với gương (phía ghế phụ) | Với gương (phía ghế phụ) | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Ghế phụ |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Trước x 2 |
– | Hộc giữ mát | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Trước x 2 |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Hàng ghế thứ 3 x 2 | |
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm |
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm |
Cổng USB/AUX | – | Hộc đụng đồ trung tâm |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | Bảng táp lô x 1 |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Hàng ghế thứ 2 x 1 | |
Bàn đạp nghỉ chân | – | Phía ghế lái |
Nút mở nắp bình xăng | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX | Sport |
---|---|---|---|
Cân bằng điện tử ESP® | – | – | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HHC | – | – | Có |
Túi khí SRS phía trước | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | |
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | ||
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | ||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | x 2 | |
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 | x 2 | |
Khóa an toàn trẻ em | Có | Có | |
Thanh gia cố bên hông xe | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD ) | Có | Có | |
Nút shift lock | – | Có | |
Đèn báo dừng | LED | LED | |
Cảm biến lùi | – | 2 điểm | |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | |
Báo động | Có | Có |
Tham khảo các dòng sản phẩm khác của SUZUKI :