• Thứ Hai - Thứ 7 8.00 - 17.00
  • 936 Quốc Lộ 1A, P. Thạnh Xuân, Quận 12, TPHCM

Suzuki New Swift 2024

SUZUKI NEW SWIFT 2023

TỔNG QUAN SUZUKI SWIFT

SUZUKI SWIFT 2023 MỚI – NÂNG TẦM PHONG CÁCH

Bạn sẽ không cưỡng lại mong muốn khởi động xe ngay lập tức, nhờ thiết kế “hướng đến người lái” được thực hiện một cách tỉ mỉ. Như một chiếc xe đua, với vô lăng hình chữ D, hàng ghế trước ôm sát người ngồi và bảng điều khiển trung tâm nghiêng về phía người lái giúp tạo nên một không gian lái chất lượng cao hơn, thể thao hơn, như một khối thống nhất giữa xe và người lái.

Suzuki Swift 2021

Suzuki Swift 1.2L GLX

Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan

 Giá  559.900.000 đ 
 Trang bị nổi bật Động cơ 1.2L vô cùng tiết kiệm chỉ 3.6L/100 km . Hộp số tự động vô cấp CVT mượt mà

Đèn Led trước sau, 04 Bánh Phanh đĩa, Màn hình 10 inch tích hợp camera lùi, Cruise Control, Bluetooth, Khởi động Start/Stop, Điều hòa tự động

 Màu Sắc Đỏ, Trắng, Xanh, Bạc, Xám

Khuyến Mãi

  • Liên hệ nhận giá chi tiết nhất
  • Tặng che mưa, lót sàn, bao da đựng hồ sơ,…
  • Hỗ trợ trả góp 80-90% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
  • Chính sách bảo dưỡng: miễn phí thay nhớt, lọc nhớt cho 1.000km đầu tiên.
  • Chính sách bảo hành: Suzuki Swift được bảo hành 100.000km hoặc 3 năm.
  • Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.

THAY ĐỔI MẠNH MẼ PHONG CÁCH CHÂU ÂU

Chiếc xe là một thực thể khuấy động cảm xúc. Suzuki Swift hoàn toàn mới có thể làm trái tim bạn rung động.
Tính cách nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc.
Thoải mái và tự do.
Bạn sẽ mong muốn lái xe mỗi ngày để tận hưởng những
trải nghiệm thú vị mà không có hồi kết thúc. Trong mọi cách có thể, Suzuki Swift 2021 sẽ nâng bạn lên tầm cao mới.

HIỆU SUẤT LÁI – NÂNG TẦM CAO CẢM XÚC

Tăng tốc nhanh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua giúp bạn không bỏ lỡ bất cứ một cung đường nào. Swift đã được tái sinh với sự chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết trong hệ thống truyền động và khung gầm, giúp người lái cảm tháy hài lòng và toàn quyền kiểm soát chiếc xe.
Đặc biệt, để tăng trải nghiệm lái các công nghệ tối tân nhất đã được áp dụng khi chế tạo hệ thống truyền động, khung gầm và ngay cả những chi tiết bên ngoài xe.

HỆ THỐNG HIỆN ĐẠI THÔNG MINH

Suzuki Swift trang bị kiểm soát hành trình (Cruise control) giúp chiếc xe di chuyển với tốc độ được thiết lập bởi người lái và khiến cho việc lái xe đường dài trở nên dễ dàng hơn.

Suzuki Suzuki bản GLX có hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng điện dung 10” hoạt động tương thích với nhiều ứng dụng. Có thể kết nối Apple Carplay, Androi Auto, USB, HDMI hoặc Bluetooth, hỗ trợ phát nhạc với âm thanh chất lượng định dạng FLAC.

Đồng hồ Chronograph thiết kế soắn ốc, màn hình hiển thị nhiệt độ và mức nhiên liệu. Hệ thống điều hòa tự động cực mát, cho nhiệt độ thoải mái nhất khi lái xe, được điều khiển gồm ba núm xoay dễ sử dụng.

 

KHOANG HÀNH LÝ NÂNG CẤP SỨC CHỨA

Suzuki Swift mới được nâng cấp từ mẫu cũ được tăng thể tích khoang hành lý lên 265 lít, nhiều hơn 54 lít. 

Khoang hành lý được kéo dài hơn 50mm, giúp tối ưu hình dạng đến từng chi tiết cho phép Swift tăng được sức chứa lớn mà không phải thay đổi kiếu dáng nhiều bên ngoài. Hàng ghế sau có thể gập rời từng ghế giúp bạn sắp xếp hành lý vừa vặn

Không gian chứa vật dụng nó được tăng số lượng ngăn lên, bạn sẽ không cảm thấy thiếu thốn đồ dùng cho các hành trình du lịch xa.

KÍCH THƯỚC

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể mm 3.840×1.735×1.495 3.840×1.735×1.495
Chiều dài cơ sở mm 2.450 2.450
Chiều rộng cơ sở
Trước mm 1.520 1.520
Sau mm 1.520 1.525
Bán kính vòng quay tối thiểu m 4,8 4,8
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu mm 120 120

ĐỘNG CƠ

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Động cơ Xăng 1.2L Xăng 1.2L
Hệ thống dẫn động 2WD 2WD
Hộp số CVT CVT
Kiểu động cơ K12M K12M
Số xy-lanh 4 4
Số van 16 16
Dung tích động cơ cm3 1.197 1.197
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston mm 73,0 x 71,5 73,0 x 71,5
Tỉ số nén 11,0 11,0
Công suất cực đại 83 Hp / 6.000 rpm 83 Hp / 6.000 rpm
Momen xoắn cực đại 113 Nm / 4.200 rpm 113 Nm / 4.200 rpm
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu L/100KM Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị:
3,67 / 4,65 / 6,34
Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị:
3,67 / 4,65 / 6,34

HỘP SỐ

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Kiểu hộp số CVT – Tự động vô cấp CVT – Tự động vô cấp
Tỷ số truyền 4,006 ~ 0,550 4,006 ~ 0,550
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) (Thấp: 4,006 ~ 1,001)
(Cao: 2,200 ~ 0,550) (Cao: 2,200 ~ 0,550)
Số lùi 3,771 3,771
Tỷ số truyền cuối 3,757 3,757

KHUNG GẦM

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Tang trống Đĩa
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kiểu lốp 185/55R16 185/55R16

TRỌNG LƯỢNG

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Trọng lượng không tải kg 895 920
Trọng lượng toàn tải kg 1.365 1.365

NGOẠI THẤT

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Lưới tản nhiệt trước Đen Đen
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lốp và bánh xe 185/55R16 + mâm đúc hợp kim 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Lốp và bánh xe dự phòng T135/70R15 + mâm thép T135/70R15 + mâm thép

TẦM NHÌN

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều Thấu kính LED
Cụm đèn hậu LED LED
Đèn Led ban ngày
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

TIỆN NGHI

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ Tự động
Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch
Loa trước Loa trước, sau và loa phụ phía trước
Cửa kính chỉnh điện Trước/Sau Trước/Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Nút điều khiển bên ghế lái

TRANG BỊ NỘI THẤT

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Vô lăng ba chấu Urethane Bọc da
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn cabin Đèn trần cabin phía trước Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng Phía ghế lái với ngăn đựng vé Phía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ Ghế phụ và phía sau x 2
Hộc đựng ly Trước x 2/ Sau x 1 Trước x 2/ Sau x 1
Hộc đựng chai nước Trước x2/ Sau x 2 Trước x2/ Sau x 2
Cổng 12V Hộp đụng đồ trung tâm Hộp đụng đồ trung tâm
Tay nắm cửa phía trong Đen Crôm
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ
Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế sau Gập rời 60:40 Gập rời 60:40
Gối đầu rời x 3 Gối đầu rời x 3

TRANG BỊ AN TOÀN

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Túi khí 2 túi khi SRS phía trước 2 túi khi SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 Trước/Sau
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống chống trộm

Tham khảo các dòng sản phẩm khác của SUZUKI :

  • Suzuki Ertiga 2020
  • Suzuki Celerio
  • Suzuki super carry pro hoàn toàn mới
  • Suzuki super carry truck
  • Suzuki Blind Van