Suzuki Super Carry Truck là dòng xe tải nhỏ, tổng trọng lượng rất nhẹ tiện dụng nhất bán chạy nhất tại Việt Nam với những tên thường gọi như xe tải suzuki 500kg, 550kg, 650kg.. Suzuki Carry Truck 2023 có ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động của Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm siêu tiết kiệm đa điểm an toàn và tin cậy.
Carry Truck thùng lửng | 256.900.000 vnđ | Ưu đãi 30 triệu |
Carry Truck thùng kín | 283.000.000 vnđ | Ưu đãi 30 triệu |
Carry Truck thùng mui bạt | 283.500.000 vnđ | Ưu đãi 30 triệu |
Carry Truck thùng ben tự đổ | 299.000.000 vnđ | Ưu đãi 30 triệu |
Khung của xe tải nhỏ Truck được hãng Suzuki làm bằng thép mạ kẽm với khung của gầm xe vô cùng chắc chắn và mang lại độ bền cũng như độ an toàn cao. Kết hợp bán kính quay vòng nhỏ dưới 4.1 m giúp luồn lách cực tốt.
Với địa hình nhiều đường nhỏ hẹp tại Việt Nam thì xe tải Suzuki 500kg là một sự lựa chọn cực kì thông minh. Không những thế giá thành của chiếc Suzuki Truck 500kg này cũng khá tốt phù hợp cho các doanh nghiệp chuyên chở nhỏ.Với vẻ ngoài nhỏ gọn, động cơ mạnh mẽ xứng đáng là xe tải chuyên chở chuyên nghiệp đứng đầu về dòng xe tải nhẹ.
Được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO 4 bảo vệ môi trường, hệ thống phun xăng điện tử hợp lý giúp Suzuki Truck sử dụng nhiêu liệu là thấp nhất. Các tiêu chí an toàn của xe được Suzuki Nhật Bản đề cao nhờ các thiết kế khung gầm,cầu, hộp số, hệ thống phanh chất lượng cao, nội thất được thiết kế tiện nghi thoải mái cho người sử dụng.
– Hỗ trợ lên tới 30.000.000 cho tất cả các loại xe.
– Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá tốt nhất
– Tặng che mưa, lót sàn, bao da đựng hồ sơ,…
Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo dưỡng: miễn phí 03 lần tiền công bảo dưỡng.
Chính sách bảo hành: Suzuki Super Carry Truck 2023 được bảo hành 100.000km hoặc 3 năm.
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
Các sản phẩm thùng xe được đóng tại Suzuki Hồ Chí Minh đảm bảo đúng tiêu chuẩn của bộ đăng kiểm. Tùy theo nhu cầu của khách hàng mà thùng đượcđóng thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben, thùng composite… … được cải tiến và tùy biến cho thích hợp.
Hãng Suzuki Nhật Bản đã nâng cấp bề ngoài xe bằng lớp sơn tĩnh điện hiện đại đảm bảo tính chống rỉ và độ bền màu theo thời gian tốt nhất.
Đèn xe thiết kế vuông vức mạnh mẽ và được đặc cao để gia tăng tầm nhìn của tài xế vào ban đêm.
Khung bảo vệ ngăn không cho hàng hóa đập vào cabin xe.
Hệ thống giải trí trang bị CD/MP3. Bộ 4 loa công suất 50W âm thanh sống động, giải trí trên mọi cung đường.
Với kích thước thùng hàng 1.850 x 1.290 x 1.300 mm rộng hơn và tiện dụng hơn các mẫu xe tải nhỏ khác.
Thùng xe Suzuki 500Kg được đóng thép mã kẽm từ vật liệu có khả năng chống rỉ sét cao và điều kiện khắc nghiệt.
Thùng xe khá thấp và thẳng, các bên thùng có thể linh hoạt mở ra giúp thay đổi chiều rộng để chất dỡ hàng hóa thuận tiện hơn.
Khung gầm được gia cố chắc chắn tăng cường khả năng chịu tải cao.
Các bửng xe Suzuki Truck 500kg được thiết kế mở ra, đóng lại thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hóa
Xe tải Suzuki 500kg (550kg, 650kg) được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO 4 bảo vệ mô trường.
Nhờ vào thiết kế nhỏ gọn của xe tải suzuki 500kg truck mà xe có bán kính vòng quay đầu nhỏ, thích hợp lưu thông các con đường nhỏ hẹp.
Hệ thống treo: Siêu khỏe kết hợp với thắng đĩa giúp giảm sóc và tăng độ bền của xe.
Các lá nhịp với khung sườn chắc, đảm bảo chở nhiều hàng mà vẫn êm ái khi vận chuyển.
Trang bị động cơ 4 xilanh mạnh mẽ, dung tích 970cm3, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải giúp tiết kiệm nhiên liệu với 6l/100km.
Các bửng xe Suzuki Truck 500kg được thiết kế mở ra, đóng lại thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hóa.
Chốt khóa: gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe.
Các móc bên bửng: Nằm ở cửa đuổi và bên hông thuận tiện cho việc buộc chặt hàng hóa.
Bản lề và khóa cửa thép được nhập khẩu với chất liệu thép đúc.
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
KHUNG XE | |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
|
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |
Tham khảo các dòng sản phẩm khác của SUZUKI :